Learn English (Vietnamese): Sắp xếp cuộc hẹn vui chơi cho các con

Children in a line make their way under an outstretched rope, playing limbo.

Vacation care can take many forms and involve indoor and outdoor activities that keep school aged children occupied during the school holidays. Source: Getty / Anchiy

'Playdate' là cuộc hẹn mà cha mẹ sắp xếp với các phụ huynh khác để con cái họ có thể vui chơi, tương tác cùng nhau. Trong tập Learn English kỳ này, chúng ta sẽ tìm hiểu thêm một số cấu trúc câu và từ vựng, được dùng để mời và trả lời lời mời 'playdate' cho các con.


Một số câu chúng ta có thể dùng để tổ chức hay mời ai đó đến một cuộc hẹn playdate

What about we set up a playdate for the kids this Saturday? Hay là chúng ta tổ chức một cuộc playdate cho bọn trẻ vào Thứ Bảy này đi?

How about you come over to our place for a playdate for the kids this Saturday?

They can hang out at ours. Chúng có thể chơi ở nhà chúng tôi.

Perhaps you are available to join us? /Will you be able to join us too? Bạn có cùng tham gia cho vui không?

Nói về thời gian và địa điểm

What about we pencil in/lock in 2 pm? 

Let’s meet at 2pm at Victoria Park?

My son is having a sleepover this weekend. Con trai tôi ngủ qua đêm ở nhà bạn vào cuối tuần này.

We’ll be checking in on them

Would he like to come? 

Cách chấp nhận lời mời

I can drop him off at 1 pm. Tôi có thể đưa cháu đến lúc 1 giờ chiều.

I’ll pick him up at 3 pm. Tôi sẽ đón cháu lúc 3 giờ.

What time should we meet up? Chúng ta có thể gặp lúc mấy giờ?

See you then! Hẹn gặp nhau lúc đó nhé.

Cách khước từ lời mời

Thank you for the invite, but we can’t make it. Sorry!  Cám ơn vì lời mời nhưng tiếc là chúng tôi không tham gia được.

Weekdays have been hectic, so we are trying to keep weekends for family time. Chúng tôi đã bận rộn suốt tuần rồi, nên chúng tôi cố gắng giành thời gian cho gia đình vào cuối tuần.

Thank you though! Dù sao cũng rất cám ơn.

Maybe next time! Có lẽ để lần khác nhé.

Từ vựng

Settle into - Bắt đầu cảm thấy thoải mái

Non-stop – Suốt ngày

Set up something– Lên kế hoạch cho một chuyện gì đó

Playdate – Thời gian được sắp xếp để cho các con chơi với nhau

Hang out – Dành thời gian chơi với ai đó

Drop off – Đưa ai, cái gì đến một địa điểm nào đó, thường là bằng xe hơi

Pick up – Đến đâu đó để đón ai đó về.

Let’s go to yours - Let’s go to your house

Let’s go to ours - Let’s go to our house

Sleepover – Đêm mà trẻ em ngủ lại nhà bạn.

To check in with someone – liên lạc với ai đó để xem họ thế nào.

To decline – từ chối cái gì đó.

Hectic - Bận rộn.

Family time – Thời gian dành cho gia đình.

To socialise – tương tác xã hội với những người khác.

Xin mời quý vị bấm vào phần audio để nghe toàn bộ nội dung.

Đồng hành cùng chúng tôi tại và cập nhật tin tức ở 

Nghe SBS Tiếng Việt trên ứng dụng miễn phí SBS Audio, tải về từ 

Share